Nội dung text: Tóm tắt luận án y học xác định tỷ lệ nhiễm và genotype của human papillomavirus trên gái mại dâm tại hải phòng, việt nam
1. ĐẶT VẤN ĐỀ 3. TÍNH CẤP THIẾT, Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN
3. Thu thập mẫu nghiên cứu
1. Phát hiện HPV DNA
2. Kỹ thuật xác định genotype HPV
4. Đạo đức nghiên cứu Y học
3.1. Tỷ lệ nhiễm HPV ở đối tượng gái mại dâm tại Hải Phòng và một số yếu Đã có
3.1.1. Tỷ lệ nhiễm HPV ở đối tượng gái mại dâm tại Hải Phòng HIV Dương 2,1 - < 3,5 -
3.1.2. Một số yếu tố liên quan đến tỷ lệ nhiễm HPV trên gái mại dâm tại Hải
1. HPC-005-09 Dương HPV-26, HPV-62 trong đó 16/17 mẫu xác định được genotype HPV và 01/17 mẫu xác định được
2. HPV-2-024 Dương HPV-81
3. HPV-2-043 Dương HPV-JBE2
4. HPV-2-045 Dương HPC-70 Kít GeneSquare HPV Typing DNA Microarray. Các genotype HPV được
5. HPV-2-068 Dương HPV-90 (JC9710) xác định được nguy cơ”.
6. HPV-2-087 Dương HPV-70
7. HPV-2-090 Dương HPV-81 245 mẫu có HPV DNA dương tính phát hiện bằng phản ứng PCR sử dụng
8. HPV-2-125 Dương HPV-CP8304 HPV DNA và đã xác định được genotype HPV, xác định 01 mẫu có đoạn gen
9. HPV-2-138 Dương HPV-26
10. HPV-2-171 Dương HPV-JBE2 Tỷ lệ nhiễm HPV trên gái mại dâm tại Hải Phòng, Việt Nam là
11. HPV-2- 209 Dương HPV-70, HPV-81
3.2.2. Sự phân bố và tình trạng đơn đa nhiễm genotype HPV
12. FSW-10-045 Dương HPV-CP8304
3.2.2.1. Sự phân bố genotype HPV
13. FSW-10-095 Dương HPV-90 TT Nhóm Genotype Số %
14. FSW-10-125 Dương HPV 81 1. HPV-16 79 12,53
15. FSW-10-178 Dương Human/bacteria gene 3. HPV-26 1 0,15
16. FSW-10-195 Dương HPV-90 5. HPV-33 20 3,17
6. HPV-35 9 1,42 + Từ 245 mẫu HPV DNA dương tính, 33 genotype và 630 chủng HPV đã
7. HPV-39 29 4,60 được xác định. Các chủng HPV được xác định gồm
8. HPV-45 8 1,26
9. HPV-51 27 4,28
10. HPV-52 84 13,33
11. HPV-53 33 5,23 - 48 chủng genotype HPV nhóm "chưa xác định nguy cơ" chiếm 7,63%
12. HPV-56 12 1,90 (48/630).
13. HPV-58 51 8,09 + Trong 33 genotype HPV được xác định, genotype HPV 52 là genotype
14. HPV-59 20 3,17 chiếm tỷ lệ cao nhất 13,33% (84/630 chủng), tiếp đến là genotype HPV 16
15. HPV-66 26 4,12
16. HPV-68 23 3,65
17. HPV-6 21 3,33 3.2.2.2. Tình trạng đơn nhiễm và đa nhiễm genotype HPV
18. HPV-11 16 2,53 Bảng 3.7. Tình trạng đơn nhiễm và đa nhiễm genotype HPV trên gái mại
19. HPV-40 8 1,26
20. HPV-42 14 2,22
21. HPV-43 2 0,31 Tình trạng đơn nhiễm và đa nhiễm n %
22. HPV-44 2 0,31 genotype HPV
23. HPV-54 9 1,42 Loại đơn nhiễm 79 32,11
24. HPV-61 9 1,42 Đơn nhiễm genotype 54 21,96
25. HPV-70 5 0,79
26. HPV-81 18 2,85
27. HPV-30 11 1,74 Đơn nhiễm genotype 7 2,84
28. HPV-34 13 2,06 "chưa xác định nguy cơ"
29. HPV-62 1 0,15
30. HPV-90 2 0,31
31. HPV-91 1 0,15
32. HPV-JBE2 3 0,47 cơ cao"
33. HPV- 17 2,69 Đa nhiễm genotype "nguy 60 24,39
3.3.3. Mối liên quan giữa biến đổi tế bào cổ tử cung và một số yếu tố Dương 47 9,8 9 19,1 38 80,9 7,6 3,0 -
C. tính 10,8
1.1.Tỷ lệ nhiễm HPV trên gái mại dâm tại Hải Phòng, Việt Nam là 51,1%. cells of the skin or inner lining of tissues and are categorized as cutaneous
1.2. Tỷ lệ nhiễm HPV trên đối tượng gái mại dâm tại Hải Phòng liên quan tới types or mucosal types. Cutaneous types of HPV are epidermitrophic and
2.1. Xác định 33 genotype HPV. Các genotype HPV “nguy cơ cao” grouped to high-risk and low-risk HPV types. Low-risk HPV types include
3.1. Kết quả xét nghiệm sàng lọc Pap smears xác định
3.2. Sự biến đổi tế bào cổ tử cung có liên quan chặt chẽ với tình trạng and ethnicity, and the current vaccine formulary for these two high-risk
2. HPV molecular diagnostic methods including
C. trachomatis
1. HPV DNA detection
2. HPV Genotype methods
3. Statistical Analysis Yes 146 30,5 1
4. Ethical approve history - 2,4 1,8
3.1. HPV infection prevalence among female sex workers in Haiphong and 6,5 5,9
3.1.1. HPV infection prevalence among female sex workers in Haiphong Comments
3.1.2. Risk factors associated to HPV infection among female sex workers in + Marital status, pregnant history and C.trachomatis infection were found as
3.2.1. HPV genotyping detection results using DNA microarray and cloned- + Among 17 cloned samples , 100% were succesfuly
3.2.1.2. HPV genotyping detection results using cloned-sequencing by PCR using GP5+/GP6+ original and 245 HPV DNA positive samples
18. HPC-005-09 Positive HPV-26, HPV-62 01 sample were detected that 140 bp of PCR product using GP5+/GP6+
19. HPV-2-024 Positive HPV-81 original was not HPV DNA. The HPV infection prevalence among female
20. HPV-2-043 Positive HPV-JBE2 sex workers in Haiphong 51,1%.
21. HPV-2-045 Positive HPC-70 3.2.2. Distribution and Multiple infection HPV genotype
22. HPV-2-068 Positive HPV-90 (JC9710) 3.2.2.1. HPV genotype distribution
23. HPV-2-087 Positive HPV-70
24. HPV-2-090 Positive HPV-81 34. HPV-16 79 12,53
25. HPV-2-125 Positive HPV-CP8304 35. HPV-18 41 6,50
26. HPV-2-138 Positive HPV-26 36. HPV-26 1 0,15
27. HPV-2-171 Positive HPV-JBE2 37. HPV-31 15 2,38
38. HPV-33 20 3,17
28. HPV-2- 209 Positive HPV-70, HPV-81
39. HPV-35 9 1,42
29. FSW-10-045 Positive HPV-CP8304
40. HPV-39 29 4,60
30. FSW-10-095 Positive HPV-90 41. HPV-45 8 1,26
31. FSW-10-125 Positive HPV 81 42. HPV-51 27 4,28
32. FSW-10-178 Positive Human/bacteria gene 43. HPV-52 84 13,33
33. FSW-10-195 Positive HPV-90 44. HPV-53 33 5,23
34. FSW-10-201 Positive HPV-CP8304 45. HPV-56 12 1,90
46. HPV-58 51 8,09
48. HPV-66 26 4,12
49. HPV-68 23 3,65 genotype
50. HPV-6 21 3,33 Single high-risk HPV genotype 54 21,96
51. HPV-11 16 2,53 Single low-risk HPV genotype 18 7,31
52. HPV-40 8 1,26 Single Unknow-risk HPV
53. HPV-42 14 2,22 7 2,84
54. HPV-43 2 0,31 Multiples infection 167 67,89
55. HPV-44 2 0,31
56. HPV-54 9 1,42 75 30,5
57. HPV-61 9 1,42
58. HPV-70 5 0,79 60 24,39
59. HPV-81 18 2,85
60. HPV-30 11 1,74
61. HPV-34 13 2,06 12 4,87
62. HPV-62 1 0,15
63. HPV-90 2 0,31
64. HPV-91 1 0,15
65. HPV-JBE2 3 0,47 Multiple Unknow-risk HPV
66. HPV-CP8304 17 2,69 genotypes
3.3.2. The relationship between cervical cytology and HPV genotype