Nội dung text: Nguyên lý kế toán - chương 04 chứng từ kế toán và kiểm kê
Nguyên Lý Kế Toán
Chương 04
Chứng Từ Kế Toán và Kiểm Kê
Vũ Quốc Thông
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, người học có thể:
Hiểu rõ phương pháp chứng từ kế toán
Trình bày được sự cần thiết của việc kiểm tra,
đối chiếu số liệu kế toán
Giải thích phương pháp kiểm kê
2
Nội dung
Chứng từ kế toán
Kiểm kê
3
Nguyên lý kế toán
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
4
Phương pháp chứng từ kế toán – dẫn nhập
Mối quan hệ giữa các phương pháp kế toán
Doanh nghiệp
hoạt động
Sử dụng Phương Pháp Kế Toán gì?
5
Khái niệm
Chứng từ kế toán là những chứng minh bằng giấy
tờ về nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh và thực
sự hoàn thành
Lập chứng từ kế toán là phương pháp kế toán
phản ảnh các NVKT phát sinh và đã thực sự hoàn
thành vào giấy tờ theo mẫu quy định, theo thời gian
và địa điểm phát sinh nghiệp vụ để làm căn cứ pháp
lý cho việc ghi sổ kế toán
Giấy tờ, vật mang tin, phản
ánh những NVKT phát sinh
6
Chứng từ kế toán
Câu hỏi:
- Trong doanh nghiệp hoạt động, số lượng chứng từ
phát sinh như thế nào?
Số liệu ghi chép
trên chứng từ
có chính xác
7
Ý nghĩa
Tính trung thực và chính xác của chứng từ kế
toán có ý nghĩa quyết định đối với chất lượng công
tác kế toán
Là cơ sở để kiểm tra tính pháp lý, hợp pháp của
NVKT phát sinh nhằm phát hiện và ngăn chặn kịp
thời các hành vi vi phạm pháp luật và chế độ kế toán
Là cơ sở phân loại, tổng hợp các NVKT phát sinh
vào sổ kế toán theo từng đối tượng kế toán cụ thể
Có ý nghĩa pháp lý, là bằng chứng để giải quyết
những vụ tranh chấp kiện tụng xảy ra
8
Chứng từ gốc
Chứng từ gốc: là chứng từ được lập trực tiếp ngay
khi NVKT phát sinh và hoàn thành, là bước ghi chép
đầu tiên của kế toán
Theo nội dung Theo quy định trong
phản ảnh chế độ kế toán
Phân loại
chứng từ gốc
Theo nơi lập Theo công dụng
chứng từ của chứng từ
9
Phân loại chứng từ gốc
Theo nội dung phản ảnh
Chứng từ về tiền tệ: Phiếu Thu, Phiếu Chi, Giấy
Báo Nợ, Giấy Báo Có*…
Chứng từ về hàng tồn kho: Phiếu Nhập Kho,
Phiếu Xuất Kho…
Chứng từ về lao động tiền lương: Bảng Chấm
Công, Bảng Tổng Kết Tiền Lương…
Chứng từ về bán hàng: Hóa Đơn…
Chứng từ về Tài Sản Cố Định: Biên Bảng Giao
Nhận TSCĐ
10
*
Theo nơi lập chứng từ Phân loại chứng từ gốc
Chứng từ bên trong doanh nghiệp
Chứng từ bên ngoài doanh nghiệp
Theo qui định bắt buộc trong chế độ kế toán
Chứng từ bắt buộc Tham khảo: QD15-2006.pdf
Chứng từ hướng dẫn trang 44/59
Theo công dụng chứng từ
Chứng từ mệnh lệnh: phản ảnh mệnh lệnh của lãnh đạo
giao cho những người chịu trách nhiệm thực hiện =>
không được làm căn cứ ghi sổ
Chứng từ chấp hành: chứng từ ghi nhận NVKT phát
sinh đã hoàn thành => là căn cứ ghi sổ kế toán
Chứng từ liên hợp: vừa là chứng từ mệnh lệnh, vừa là
chứng từ chấp hành. Ví dụ: hóa đơn kiêm phiếu xuất kho...
11
Chứng từ gốc
Các yếu tố cơ bản của chứng từ gốc:
Tên gọi và số hiệu chứng từ
Ngày tháng năm lập chứng từ
Tên, địa chỉ và mã số thuế của cá nhân lập
chứng từ, con dấu của đơn vị lập chứng từ
Tên, địa chỉ, mã số thuế của cá nhân nhận
chứng từ
Nội dung của NVKT phát sinh
Số lượng, đơn giá, số tiền của nghiệp vụ (số,
chữ)
Chữ kí, họ tên của cá nhân liên quan 12
M
Chứng từ kế toán – định khoản
ra
ua
n
và
Bá
o
N 152,153, 156, 211, 213, 627, 641, 642 C 511, 512, 711
N 133 C 3331
C 331, 111, 112 N 131, 111, 112
13
Chứng từ kế toán – định khoản
Mua NVL nhập kho: 1000 kg;
NVL A – nhập kho Kg 1.000 8.000 8.000.000 Giá mua chưa thuế 8.000 đ/kg
VAT 10%; đã trả bằng TGNH
M
ua
và
Định khoản?
o
8.000.000
10 800.000
8.800.000
14
Chứng từ kế toán – định khoản
Trong kho thành phẩm
còn 4.000 SP,
đơn giá vốn 10.000 đ/SP
Xuất bán 3.000 SP,
đơn giá bán 12.000 đ/SP
Sản phẩm A – x.bán SP 3.000 12.000 36.000.000
Thuế VAT: 10%
Ghi nhận công nợ phải thu
DN K.
ra
n
Bá
Định khoản?
36.000.000
10 3.600.000
39.600.000
15
*
Chứng từ tổng hợp
Chứng từ tổng hợp: là chứng từ được lập trên cơ
sở chứng từ gốc cùng loại, nhằm tổng hợp chứng từ
gốc, lập ra định khoản kế toán để ghi sổ kế toán được
dễ dàng nhanh chóng.
Các yếu tố cơ bản của chứng từ ghi sổ tổng hợp:
Số và ngày lập chứng từ
Nội dung tóm tắt nghiệp vụ
Định khoản kế toán
Số tiền phải ghi vào các tài khoản
Số lượng chứng từ đính kèm
Họ tên, chữ kí của kế toán trưởng và người lập
chứng từ tổng hợp 16
*
Chứng từ kế toán
Nguyên tắc và yêu cầu
Đảm bảo tính trung thực, khách quan của số liệu
Đầy đủ các yếu tố quy định
Ghi chép rõ ràng, trung thực, đầy đủ, bỏ phần trống
Không được sửa chữa, tẩy xóa trên chứng từ
Nếu sai, cần hủy bỏ; chứng từ thì không được xé
chứng từ khỏi cuống
Không được kí chứng từ khống
17
*
Lập Kiểm tra Ghi sổ Lưu trữ Chứng từ kế toán
Trình tự luân chuyển chứng từ
Do kế toán trưởng quy định
Gồm các bước sau:
1. Lập chứng từ kế toán
2. Kiểm tra chứng từ
3. Hoàn chỉnh chứng từ
- Ghi giá trên các chứng từ cần tính giá
- Phân loại chứng từ
- Lập chứng từ ghi sổ
- Lập định khoản trên chứng từ
4. Tổ chức luân chuyển và ghi sổ kế toán
5. Bảo quản và lưu trữ chứng từ 18
*
Nguyên lý kế toán
KIỂM KÊ
19
Khái niệm
Kiểm kê tài sản: là phương pháp kiểm tra trực tiếp
tại chỗ nhằm xác nhận chính xác tình hình số lượng, chất
lượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có
Theo điều 39, Luật kế toán: Kiểm kê tài sản là việc
cân, đong, đo, đếm số lượng; xác nhận và đánh giá chất
lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm
kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ kế
toán
Kiểm Tra
Kiểm Kê
20