Phân tích nhu cầu sử dụng vốn cố định tại công ty công nghệ phẩm đà nẵng

  • 31 trang
  • file: .doc

đang tải dữ liệu....

Tài liệu bị giới hạn, để xem hết nội dung vui lòng tải về máy tính.

Tải xuống - 31 trang

Nội dung text: Phân tích nhu cầu sử dụng vốn cố định tại công ty công nghệ phẩm đà nẵng

Lời mở đầu
Kinh doanh thương mại là nhịp cầu nối liền giữa sản xuất và tiêu
dùng lợi nhuận, và việc sử dụng nguồn vốn là khâu quan trọng nhất và
cũng là khâu đầu tiên của quá trình kinh doanh, qua đó việc sử dụng vốn
mới thực hiện được khâu sản xuất, doanh nghiệp tự khẳng định được vị
trí của mình trong cuộc cạnh tranh gay gắt trên thị trường. Sử dụng
nguồn vốn có hiệu quả thì sẽ trở thành nguồn động lực thúc đẩy kinh
doanh phát triển, cải thiện kỹ thuật, cải tiến công tác tối đa hoá lợi
nhuận. Để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả, các
doanh nghiệp phải tìm ra những biện pháp quản lý, điều hành và sử dụng
nguồn vốn một cách hợp lý nhất.
Qua thời gian kiến tập tại Công ty Công nghệ phẩm Đà Nẵng kết
hợp kếin thức đã học ở trường, nhận thức được tầm quan trọng của công
tác kế toán sử dụng nguồn vốn cùng với sự mong muốn học hỏi của bản
thân cũng như mong mỏi được góp ý kiến của mình tìm ra biện pháp
nhằm nâng cao quá trình kinh doanh sử dụng vốn để cung cấp kịp thời
đầy đủ thông tin về việc nhu cầu sử dụng vốn cố định cho nhà quản lý
xem xét, ra quyết định kinh doanh. Vì vậy em quyết định chọn đề tài :
"Phân tích nhu cầu sử dụng vốn cố định tại Công ty Công nghệ phẩm
Đà Nẵng"
Vì thời gian kiến tập có hạn, nhận thức còn mang tính lý thuyết, sự
hiểu biết cho sự hoàn thiện trước thực tế nên chuyên đề không tránh khỏi
những thiếu sót. Kính mong thầy cô giáo, các cô chú, anh chị phòng kế
toán Công ty góp ý phê bình để chuyên đề hoàn thiện hơn.
CHƯƠNG 1.
CƠ SỞ L LUẬN VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ
TRONG DOANH NGHIỆP
I . Ý NGHĨA VĂ NHIỆM VỤ CỦA PHĐN TCH NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ .
1.1 Ý nghĩa :
- Quyết định tớI năng lực sản xuất
- sử dụng vcđ thường gắn liền vớI hoạt động đầu tư dăi hạn
- thu hồI vốn chậm
- dể gặp rủI ro
1.2 Nhiệm vụ :
- tăng năng lực sản xuất
- thu hồI vốn nhanh
II . Phđn tch tnh hnh sử dụng VCĐ .
1.1 TSCĐ của doanh nghiệp & VCĐ của doang nghiệp:
a. TSCĐ của doanh nghiệp : lă những tư liệu lao động chủ yếu mă đặc điểm
của chng lă tham gia văo nhiều chu khỳ sản xuất kinh doanh , trong quâ trnh đ giâ
trị của TSCĐ khng bị tiíu hao hoăn toăn trong lần sử dụng đầu tiín mă n được
chuyển dịch dần văo giâ trị của sản phẩm
b. VCĐ của doanh nghiệp : lă số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm , xđy dựng
hay lắp đặt câc TSCĐ hữu hnh vă v hnh .
1.2 Phđn loạI TSCĐ của doanh nghiệp :
a. Phđn loạI TSCĐ theo hnh thâi biểu hiện :
- TSCĐ hữu hnh ( tăi sản c hnh thâi vật chất cụ thể : mây mc )
TSCĐ v hnh : lă những TS khng c hnh thâi vật chất cụ thể mă thường lă những chi
ph đầu tư cho sản xuất kinh doanh : lợI thế thương mạI , bằng phât minh sâng chế .
b. Phđn loạI TSCĐ theo mục đch sử dụng :
- TSCĐ dng cho mục đch kinh doanh
- TSCĐ dng cho mục đch phc lợI , sự nghiệp , an ninh , quốc phng .
- TSCĐ bảo quản hộ , giữ hộ , cất giữ hộ Nhă nước .
c. Phđn loạI TSCĐ theo cng dụng kinh tế :
- Nhă cửa , vật kiến trc
- Mây mc , thiết bị
- Phương tiện vận tảI , thiết bị truyền dẫn .
- Vườn cđy lđu năm , sc vật lăm viẹc hoặc cho sản phẩm
- Câc loạI TSCĐ khâc
d. Phđn loạI TSCĐ theo tnh hnh sử dụng :
- TSCĐ đang sử dụng
- TSCĐ chưa cần dng
- TSCĐ khng cần dng chờ thanh lý
- TSCĐ đang sử dụng
- TSCĐ chưa cần dng
- TSCĐ khng cần dng chờ thanh lý
1.3 VCĐ vă câc đặc điểm luđn chuyển :
a. VCĐ : lă số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm , xđy dựng câc TSCĐ nín qui
m cuả VCĐ nhiều hay t sẽ quyết định qui m của TSCĐ , ảnh hưởng rất lớn đến
trng độ trang bị kỹ thuật vă cng nghệ , năng lực của doanh nghiệp
b. Đặc điểm luđn chuyển:
- VCĐ tham gia nhiều chu k sx sản phẩm
- VCĐ được luđn chuyển dần dần từng bước trong câc chu kỳ sx
- Sau nhiều chu kỳ sx VCĐ mới hoăn thănh một vng luđn chuyển
III khấu hao TSCĐ :
1.1 Hao mn TSCĐ :
a. hao mon TSCĐ hữu hnh : Đ lă HM về vật chất lăm giảm giâ trị vă giâ trị sử
dụng của TSCĐ
 Nguyín nhđn :
- do TSCĐ tham gia văo hoạt động SX kinh doanh mức độ HM phụ thuộc văo
thời gian sử dụng vă cường độ sử dung của TSCĐ
- Do tâc động của câc yếu tố tự nhiín mức độ HM phụ thuộc văo cng tâc bảo
quản của người sử dung chỉ xảy ra đối với TSCĐ HH
b. HMTSCĐ v hnh : Lă sự suy giảm thuần tuý giâ trị của TSCĐ
 Nguyín nhđn :
- Do năng suất lao động XH tăng lín lăm cho giâ thănh sản phẩm giảm dẫn
đến giâ bân giảm
- Do sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
- Do kết thc chu k sống của sản phẩm
+ HMVH loai 1:Lă TSCĐ bị giảm giâ trị trao đổi do đê c những TSCĐ như cũ
song giâ mua lại rẽ hơn
Gđ - Gh
V1 = *100%
Gt
V1 : Tỷ lệ HMVH loại 1
Gđ : Giâ mua ban đầu
Gh : Giâ mua hiện tại
 Hao mn v hnh loạI 2: Do c những TSCĐ mớI tuy
vớI giâ trị như cũ nhưng lạI hoăn thiện hơn về mặt kỹ thuật .
Gk
V2 = 100%*

V2 : tỷ lệ HMVH laọI 2
Gk : giâ trị TSCĐ cũ khng chuyển dịch được văo giâ trị sp
Gđ : giâ mua ban đầu
 Hao mn v hnh loạI 3 : Do chấm dứt chu kỳ sống của sp , tất yếu dẫn đến những
tscđ sử dung để chế tạo câc sp đ cũng bị lạc hậu , mất tâc dụng .
1.2 Khấu hao TSCĐ vă câc phương phâp tnh toân TSCĐ :
a. Khâi niệm : lă 1 phương thức thu hồI VCĐ bằng câch tnh giâ trị hao mn của
TSCĐ văo chi ph sản xuất vă cấu thănh trong giâ thănh sp của doanh nghiệp dướI
hnh thức tiền tệ gọI lă tiền khấu hao khi sp hăng hoâ được tiíu thụ th số tiền khấu
hao năy được trch lạI vă tch luỹ thănh quĩ khấu hao .
b. Phương phâp khấu hao TSCĐ trong
doanh nghiẹp :
+ Phương phâp khấu hao bnh quđn : ( pp đường thẳng)
cng thức :
NG
KH =
Nsd
KH : lă mức trch khấu hao trung bnh hăng năm TSCĐ
NG : lă nguyín giâ của TSCĐ
Nsd : lă thờI gian sử dụng
Ngoăi ra nếu TSCĐ c nguyín giâ thay đổI , thờI gian sử dụng thay đổI th cng thức
sẽ lă :
NG - (Gst - Ptt)
KH =
Nsd
Hay :
Giâ trị cn lại của TSCĐ trín sổ kế toân
KH =
Thời gian sử dụng xâc định lại hoặc thời gian sử dụng cn lại
Gst : lă giâ trị sa thảI
Ptt : lă giâ trị thanh lý TSCĐ
(Gst - Ptt) : lă thu biến giâ TSCĐ
+ Phương phâp khấu hao theo số dư giảm đần :
n-1 NGn
KH = Ngo (1 - Tk) Tk , với Tk = 1 -
NGo
KH : số tiền khấu hao ở năm n
NGo : nguyín giâ của TSCĐ
NGn : giâ trị cn lạI của TSCĐ ở cuốI năm n
Tk : tỷ lệ khấu hao hăng năm
n : thờI diểm năm tnh khấu hao
+ Phương phâp khấu hao tổng số :
(N-n+1)
KH = * ( Ngo - NG st )
N(N+1)
2
KH : số tiền khấu hao ở năm năo đ
n : thờI điểm cần tnh khấu hao
NGo:nguyín giâ của TSCĐ
N: số năm sử dụng TSCĐ
NGst: giâ trị sa thảI của TSCĐ khi hết thờI hạn phục vụ
(N-n+1)
Tkn = :lă tỷ lệ khấu hao hăng năm ở thứ n
N(N+1)
2
+ Phương phâp khấu hao giảm dần kết hợp vớI khấu hao bnh quđn :
A
B C
1 2 3 4 5
AC: PP kh giảm dần kết hợp vớI kh bnh quđn
AB : pp kh giảm dần
BC : pp kh bnh quđn
1.3 Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ vă quản lý sử dụng quĩ khấu hao TSCĐ
của doanh nghiệp :
- Xâc định phạm vi TSCĐ phải tnh khấu hao vă tổng nguyín giâ TSCĐ phải
tnh khấu hao đầu k kế hoạch .
- Xâc định giâ trị TSCĐ bnh quđn tăng , giảm trong kỳ kế hoạch vă nguyín giâ
bnh quđn TSCĐ phải trch khấu hao trong kỳ .
NGt * Tsd
NGt =
12
NGg * ( 12 - T sd )
NGg =
12
Sau đ xâc định tổng giâ trị TSCĐ phải khấu hao bnh quđn năm kế hoạch :
NGbq = NGđk + NGt - NGg
Từ đ ta tnh được số tiền khấu hao hăng năm kế hoạch :
KH = NGbq * Tk
NGbqt : nguyín giâ bnh quđn tăng của TSCĐ
NGbqg: nguyín giâ bnh quđn giảm
t: Số thâng sử dụng TSCĐ
NGđk: Tổng giâ trị TSCĐ phải tnh khấu hao đầu kỳ kể hoạch
III. QUẢN TRỊ VĂ NĐNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VCĐ CỦA DOANH
NGHIỆP
1.1 Nội dung quản trị VCĐ:
a. khai thâc vă tạo lập nguồn VCĐ của doanh nghiệp
- Quy m vă khả năng sử dụng quĩ đầu tư phât triển
- khả năng ký kết câc hợp đồng liín doanh với câc doanh nghiệp khâc để huy
động nguồn vốn gp liín doanh
- khả năng huy động vốn vay dăi hạn từ câc ngđn hăng thương mại
- câc dự ân đầu TSCĐ tiền khả thi vă khả thi đê được cấp c thẩm quyền phí
duyệt
b. Bảo toăn vă nđng cao hiệu quả sd VCĐ :
- Thng thương c 3 phương phâp đânh giâ chủ yế
c. Phđn cấp quản lý VCĐ :
 theo quy chế tăi chnh hiện hănh câc doanh nghiệp nhă nước được
quyền
- chủ động trong sử dụng vốn
- chủ động thay đổI cơ cấu TS
- D.n cũng được quyền
1.2. Hệ thống chỉ tiíu hiệu suất sử dụng VCĐ
 Thuộc câc chỉ tiíu tổng hợp c :
- chỉ tiíu hiệu suất sử dụng VCĐ
- chỉ tiíu hăm lượng VCĐ
- chỉ tiíu tỷ suất lợI nhuận VCĐ
CHƯƠNG 2
PHẦN TCH TNH HNH SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH TẠI CNG
TY CNG NGHỆ PHẨM DĂ NẴNG
I. Địa điểm hoạt động kinh doanh vă tổ chức bộ mây quản lý tạI cng ty
cng nghệ phẩm ĐN
2. 1 Quâ trnh hnh thănh phât triển vă tổ chức bộ mây quản lý tạI cng ty cng
nghệ phẩm ĐN :
a. Quâ trnh hnh thănh vă phât triền :
Cng ty cng nghệ phẩm ĐN được thănh lập văo ngăy miền nam hoăn toăn
giảI phng theo quyết định số 38/QĐ - UB ngăy 10-11-1975 của UBND CM Quảng
nam - ĐN dướI sự chỉ đạo trực tiếp của cng ty thương mạI (nay lă sở thương mạI
ĐN ) hoạt động theo cơ chế tập trung bao cấp .
Sau một thờI gian hoạt động, cng ty tâch thănh 2 cng ty: Cng ty Bâch Hoâ
VảI SợI QN-ĐN vă Cng ty Gia Cng Mua QN-ĐN, ngăy 20-3-1998 UBND Tỉnh
QN-ĐN ra quyết định số 526/QĐ-UB hợp nhất thănh cng ty cng nghệ phẩm. Cng
ty được bộ Thương mạI vă UBND tỉnh QN-ĐN quyết định thănh lập doanh nghiệp
nhă nước theo quy định số 2900/QĐ ngăy 9-10-1992 vă được trọng tăi kinh tế QN -
ĐN cấp dăng k kinh doanh số 103618 ngăy 20-11-1992 .
Cng ty CNPĐN lă doanh nghiệp nhă nước c trụ sở tạI 57 lí duẩn -ĐN , được
chọn thi điểm trao quyền sử dụng vă trâch nhiẹm bảo hoă vốn sản xuất kinh doanh
theo chỉ thị số 361/CT ngăy 01-9-1990 của chủ tịch hộI đồng bộ trưởng theo QĐ
cuă UBND tỉnh QN-ĐN số 2266/QĐ-UB ngăy 11-12-1991.
Trải qua 28 năm hnh thănh vă phât triển trong linh vực thương mạI , cong ty
CNP hiện nay lă một doanh nghiệp c tầm vc trín thị trường lun hoan thănh nghĩa vụ
vớI nhă nước tch luỹ bổ sung nguồn vốn được Bộ thương mạI , UBND vă sở
thương mạI tặng cờ thi đua xuất sắc vă nhiều bằng khen qua câc năm .
Cng ty thực hiện chế độ hạch toân độc lập , tự chủ về tăi chnh , c tư câch
phâp nhđn ,mở tăi khoản tạI NH nhă nước vă câc NHTM . Cng ty được vay vốn tạI
NH trong nước , được tổ chức bộ mây quản lý,mạng lướI kinh doanh,bố tr vă sử
dụng hợp l âp dụng câc hnh thức trả lương theo đng qui định của Bộ thương mạI vă
nhă nước .
Cng ty chịu sự thanh tra , kiểm tra của câc cơ quan nhă nước c thẩm quyền
vă được tố tụng khiếu nạI cơ quan phâp luật nhă nước đốI vớI câc tổ chức câ nhđn
vi phạm hợp đồng .
Trong quâ trnh hoạt động kinh doanh , cng ty CNPĐN đê bảo tồn vă tăng
trưởng được nguồn vốn đến nay .
Tổng vốn của cng ty lă :6.321.835.714đ
- vốn NS cấp :4.051.234.956đ
- vốn tự bổ sung : 2.261.591.758đ
b. chức năng vă nhiệm vụ của cng ty CNPĐN :
 chức năng :
Cng ty lă một doanh nghiệp thương mạI c địa băn hoạt động rộng chuyín
cung cấp câc mặt hăng , câc loạI NVL ,hăng tiều dng cho nhđn dđn thng qua câc hệ
thống cửa hăng vă chi nhânh của cng ty ở trong vă ngoăi thănh phố . Tổ chức khai
thâc tiếp nhận câc nguồn hăng từ câc tổ chức sản xuất gia cng phảI liín doanh liín
kết vớI câc đốI tâc trong vă ngoăi nước về câc mặt hăng thực phẩm cng nghệ , vật
liệu xđy dựng , phương tiện đi laỊ tham gia hoạt động kd dv du lịch .
Tạm nhập ,tâi xuất vă chuyển khấu hăng hoâ ,kinh doanh hăng tiíu dng vă
lương thực thực phẩm để gp phần đâp ứng nhu cầu tiíu thụ vă cng ăn việc lăm cho
nhđn dđn
Nhận lăm đạI l cho câc hêng trong nước vă ngoăi nước về mặt hăng thuộc
diện kinh doanh của ct như :xe mây , điện mây ,vật liệu xđy dưng , bânh kinh đ …
VớI những chức năng trín cng ty hoạt động trín cơ sở bảo tồn vă sử dụng vốn
c hiệu quả , thực hiện chế độ kế toân hoạch toân theo qui định của bộ TC vă cng ty
chỉ đạo câc đơn vị trực thuộc hoạt động trong khun khổ của phâp luật nhă nước qui
định .
 Nhiệm vụ :
Bảo tồn ă phât triển nguồn vốn NS cấp , kinh doanh theo đng nghănh nghề
qui định trong giấy phĩp KD ,sử dụng vốn tiết kiệm .Kinh doanh phảI tự b đắp được
chi ph ,tự trang trêi vốn .
Hoăn thănh câc nhiệm vụ TC đê đặt ra nhằm gp phần thực hiện câc chỉ tiíu kt-
xh
- Duy tr vă ổn định hoạt động vă kinh doanh để đảm bảo đờI sống cho ngườI
lao động .
- Nghiím chỉnh chấp hănh câc chnh sâch ,chế độ phâp luật của nhă nước ,
đăo tạo cân bộ cng nhđn viín ,thực hiện phđn phốI theo lao động vă cng bằng xê hộI
,nđng cao trnh độ văn hoâ vă nghiệp vụ cho toăn thể cân bộ cng nhđn viín trong
toăn cng ty để đâp ứng nhu cầu trong cơ chế kinh doanh đầy khắc nghiệt hiện nay .
- Cng ty lun mở rộng kinh doanh ,liín kết vớI câc đốI tâc nước ngoăi cũng
như trong nước , phât huy vai tro chủ đạo của nền kinh tế quốc doanh , gp phần tch
cực tổ chức nền sản xuất xê hội.
2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của cng ty Cng nghệ phẩm Đă Nẵng :
2.2.1. Đặc điểm tổ chức mạng lưới của cng ty:
Cng ty Cng nghệ phẩm c mạng lưới kinh doanh rộng, c chi nhânh tại Hă Nội,
TP Hồ Ch Minh, Tam Kỳ, Quảng Ngêi. Cng ty lun thay đổi nđng cấp sắp xếp mạng
lưới kinh doanh nhằm đâp ứng nhu cầu của từng thời điểm như: cải tạo nhă kho,
khâch sạn dịch vụ, tổ chức nhiều điểm bân hăng trong thănh phố Đă Nẵng vă tỉnh
Quảng Nam. Ngai ra cng ty cn liín doanh với tập đoăn MULPHA (MALAYSIA)
xđy dựng khâch sạn INDOCHINA tiíu chuẩn ba sao.
Mạng lưới cng ty bao phủ trín cả nước, ch trọng cả thị trường nng thn, miền
ni. Hệ thống mạng lưới bao gồm:
Tín cơ sở kinh doanh: Văn Phng cng ty
Địa chỉ : 57 Lí Duẩn - Đă Nẵng
C 6 trung tđm trín địa băn Đă Nẵng.
C 4 chi nhânh tại Hă Nội, TP Hồ Ch Minh, Tam Kỳ, Quảng Nam.
Hệ thống câc cửa hăng tại TP Đă Nẵng.
2.2.2. Đặc điểm mặt hăng kinh doanh:
V mặt hăng kinh doanh chnh của cng ty lă xi măng, phđn bn, xe mây... Đặc
điểm của những mặt hăng năy lă rất kỵ ẫm. Trong điều kiện thời tiết thất thường tại
Đă Nẵng, lũ lụt hầu như năm năo cũng c nín cng tâc bảo quản hăng ha cần được coi
trọng, nhất lă độ cao, độ kh râo của câc nhă kho cần phải được theo di chặt chẽ.
II. PHĐN TCH TNH HNH SỬ DỤNG VCĐ CỦA CNG TY:
2.1. Trnh tự câc phương phâp phđn tch diễn biến nguồn vốn vă sử dụng vốn:
Bước 1: Xâc định diễn bẻen thay đổi nguồn vốn vă sử dụng vốn được thực
hiện như sau:
+ Lập bảng kí diễn biến nguồn vốn vă sử dụng vốn bằng câch chuyển tan bộ
câc khoản mục trín bảng cđn đối kế tan thănh cột dọc.
+ Tnh tan sự thay đổi của từng khoản mục trín bảng cđn đối kế tan vă phản
ânh văo cột sử dụng nguồn vốn hoặc nguồn vốn theo nguyín tắc sau:
- Sử dụng vốn tương ứng với tăng tăi sản hoặc giảm nguồn vốn.
- Diễn biến nguồn vốn sẽ tương ứng với tăng nguồn vốn hoặc giảm tăi sản.
Bước 2: Lập bảng phđn tch vă thực hiện việc phđn tch sử dụng vốn vă diễn
biến nguồn vốn trong kỳ.
Lập bảng phđn tch diễn biến nguồn vốn vă sử dụng vốn bằng câch sắp xếp
câc khoản liín quan đến việc sử dụng vốn vă câc khoản liín quan đến việc thay đổi
nguồn vốn thănh 2 phần như hnh thức bảng cđn đối kế tan.
Đânh giâ tổng quât số vốn trong kỳ sử dụng văo việc g, vă tnh hnh huy động
vốn trong kỳ dẫn đến sự tăng, giảm tăi sản trong kỳ.
Khả năng luđn chuyển vốn nhanh, sinh lời c thể c khả năng rũi ro cao. Vốn
lă vấn đề trước tiín cho đầu tư, mở rộng phạm vi hoạt động . V vậy muốn quy m
kinh doanh được mở rộng th khng những huy động từ câc khoản cũ c sẵn phât huy
mă cn phải tăng nguồn vốn chủ sở hữu, đ lă điều cần thiết.
C thể ni hai khoản tiền vă TSCĐ lă những khoản để mang lạI lợI nhuận , thu
hồI vốn nhanh vă t rủI ro ,khả năng sinh lờI cao hơn so vớI TSCĐ kịp cho sự đầu tư
mớI . Nhưng ở cng ty hai khoản năy lạI giảm ,vấn đề năy nín xem xĩt , điều chỉnh
cho ph hợp để mở rộng phât triển của cng ty .
Bước 3 : Định hướng cho việc sử dụng vốn vă huy động vốn cho kỳ tiếp theo
như sau : Từ sự phđn tch ở trín c thể thấy cng ty nín tiếp tục huy động tốI đa nguồn
vốn bín trong , giảm căng nhiều lượng hăng căng nhiều căng tồn kho căng tốt , nín
tăng lượng vốn bằng tiền đảm bảo khả năng thanh toân của cng ty , để tăng TSCĐ ,
mở rộng phạm vi hoạt động . Đồng thờI giảm bớt những khoản vay ngắn hạn vă nín
co những khoản vay dăi hạn để phât triển qui m kinh doanh của cng ty.
2.2 Phđn tch tnh hnh sử dung VCĐ :
a. phđn tch hiệu qua sử dụng VCĐ :
Để đânh giâ hiệu quả sử dụng VCĐ ngườI ta c thể dng câc chỉ tiíu sau :
+ hiệu suất sử dụng :
Doanh thu thuần
VCĐ =
VCĐ sử dụng bnh quđn ( VCĐbq )
Định hướng cho việc sử dụng vốn vă huy động vốn cho kỳ tiếp theo
Cng ty cng nghệ phẩm c bảng cđn đốI kế toân như sau :
BẢNG CĐN ĐỐI KẾ TOÂN
Ngăy 31 thâng 12 năm 2003
khoản mục Năm 2002 Năm 2003
I TĂI SẢN
1 tiền 2.869.694.931 2.259.333.289
2 Hăng tồn kho 45.471.358.296,40 35.319.877.257
3 Câc khoản phảI thu 67.035.499.965,50 91.669.159.695,50
4 đầu tư tăi chnh ngắn hạn 0 0
5 Tăi sản lưu động khâc 3.092.085.545 6.048.085.471
6 TSCĐ 2.828.749.383 2.576.197.783
Nguyín giâ 5.082.419.927 5.094.882.969
Hao mn luỷ kế (2.253.670.544) (2.518.685.186)
7 Chi sự nghiệp 0 0
8 Câc khoản đầu tư TC dăi hạn 1.749.600.000 1.749.600.000
9 Chi ph đầu tư XD dở dang 0 0
10 Câc khoản k quĩ k cược 0 162.393.160
tổng tăi sản 123.046.988.120,90 139.784.646.655,50
II nguồn vốn
1 Vay ngắn hạn 78.688.461.667 117.210.236.468
2 nợ DH đến hạn trả 0 0
3 phảI trả cho ngườI bân 18.441.749.819 5.605.075.036
4 ngườI mua trả tiền trước 11.743.126.636 7.262.799.413
5 thuế vă câc khoản phảI nộp NN 1.671.421.946 47.764.455
6 phảI trả cng nhđn viín 324.500.000 323.289.434
7 phảI trả câc đơn vị nộI bộ 0 0
8 Câc khoản phảI nộp khâc 5.087.485.949 2.078.231.067
9 nợ dăi hạn 0 0
10 Nợ khâc 382.000.000 406.890.000
11 nguồn vốn chủ sở hữu 6.708.242.103,90 6.850.360.782,50
tổng nguồn vốn 123.046.988.120,90 139.784.646.655,50
Dựa văo bảng số liệu cđn đối kế toân trín c thể tiến hănh phđn tch diển biến
nguồn vốn vă sử dụng nguồn vốn CĐ năm 2003 như sau :
Bảng 1 : Bảng kí diển biến nguồn vốn vă sử dụng vốn của cng ty
Khoản mục 2002 2003 sử dụng vốn nguồn vốn
I TS
1 Tiền 2.869.694.931 2.259.333.289 (610.361.6 42)
2 hăng tồn kho 45.471.358.296,4 35.319.877.257 (10.151.481.039,4)
3 câc k/ phải thu 67.035.499.965,5 91.669.159.695,5 2.463.365.970
4 Đtư TCNH 0 0 0
5 TSL Đ khâc 3.092.085.545 6.048.085.47 1 2.955.999.926
6 TSC Đ 2.828.749.383 2.576.197.783 (252.551.600)
a NG 5.082.419.927 5.094.882.969 12.463.042
b HM luỹ kế (2.253.670.544) (2.518.685.186) (265.014.642)
7 Câc khoản đtư 1.749.600.000 1.749.600.000 0
TCDH
8 câc khoản k quĩ ,k 0 162.393.160 162.393.160
cược DH
Tổng NV 123.046.988.120,9 139.784.646.655,5
II NV
1 Vay NH 78.688.461.667 117.210.236.468 (38.521.774.801)
2 nợ DH đến hạn trả 0 0 0
3 phải trả cho người 18.441.749.819 5.605.075.036 12.836.674.783
bân
4 ng ười mua trả tiền 11.743.126.636 7.262.799.413 (5.519.672.777)
trước
5 thuế vă câc khoản 1.671.421.946 47.764.455 1.623.657.491
phải nộp NN
6 phải trả CNV 324.500.000 323.289.434 1.210.566
7 phải trả câc đơn vị 0 0 0
nội bộ
8 Câc khoản phải 5.087.485.949 2.078.231.067 3.009.254.882
nộp khâc
9 nợ khâc 382.000.000 406.890.000 (24.890.000)
10 nguồn vốn CSH 6.708.242.103,9 6.850.360.782,5 (142.118.678,6)
tổng nguồn vốn 123.046.988.120,9 139.784.646.655,5 38.472.115.480 (6.049.270.126)
(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3) (6)=(4)-(3)
Ghi ch :Gi â tr ị ( cột sd vốn) = Gtrị (2003) - Gtrị(2002)
Đng ngoặc () ; lă số đm
Theo bảng trín c thể thấy :
Chính lệch sử dụng vốn năm 2003 giảm so với năm 2002 với số tiền lă
38.614.234.158,6 đồng ,chính lệnh nguồn vốn năm 2003 cũng giam so với năm
2002 với số tiền lă (6.191.388.805) đồng
Dựa văo số liệu trín bảng cđn đối kế toân trín c bảng phđn tch diễn biến
nguồn vốn vă sử dụng vốn:
Bảng 2: bảng phđn tch nguồn vốn vă sử dụng vốn năm 2003 :
chỉ tiíu số tiền tỷ trọng(%)
A sử dụng vốn
1 Tăng câc khoản phải thu 2.463.365.970 4,96
2 Tăng TSLĐ khâc 2.955.999.926 5,95
3 Tăng nguyín giâ 12.463.042 0,025
4 Tăng câc khoản ký quỹ ký cược DH 162.393.160 0,33
5 Giảm vay NH 38.521.774.801 77,6
6 Giảm người mua trả tiền trước 5.519.672.777 11,1
7 Giảm nợ khâc 24.890.000 0,05
Tổng cộng 49.660.559.476 100,00
B Diễn biến nguồn vốn
1 Giảm tiền 610.361.642 2,11
2 Giảm hăng tồn kho 10.151.481.039,4 35,14
3 Giảm TSCĐ 252.551.600 0,87
4 Giảm khấu hao TSCĐ 265.014.642 0,92
5 Giảm nguồn vốn CSH 142.118.678,6 0,49
6 Tăng phải trả cho người bân 12.836.674.783 44,43
7 Thuế vă câc khoản phải nộp NN 1.623.657.491 5,62
8 Tăng câc khoản phải nợ khâc 3.009.254.882 10,42
9 Tăng phải trả CNV 1.210.566 0.0041
Tổng cộng 28.892.325.324 100,00
Qua bảng trín c thể thấy:
Chnh v chính lệch sử dụng vốn năm 2003 giảm so với năm 2002(bảng 1)
nín :
+ Quy m sử dụng vốn của cng ty năm 2003 đê tăng 49.660.559.476đồng so
với năm 2002.Trong đ,chủ yếu lă sử dụng vốn trả bớt nợ cho khoản vay ngắn hạn
38.521.774.801đồng chiếm 77,6%.Tổng số sử dụng vốn,tăng khoản phải
thu(2.463.365.970) đồng chiếm 4,96% ,tăng TSLĐ khâc(2.955.999.926) đồng
chiếm 5,95%,tăng NG (12.463.042) đồng chiếm 0,25%,sử dụng câc khoản ký
quỹ ,ký cược với số tiền lă 162.393.160 đồng chiếm 0,33%,vă giảm nguươ mua trả
tiền trước số tiền lă 5.519.672.777 đồng chiếm 11,1%,vă cng ty cn sử dụng vốn trả
bớt câc khoản phải trả phải giảm nợ khâc với số tiền lă 24.890.000 đồng chiếm
0,05%,vă giảm vay NH với số tiền 38.521.774.801 đồng chiếm 77.6 % .Tổng số sử
dụng vốn .
Như vậy ta thấy việc trả bớt nợ vay NH với số lượng tiền rất lớn chiếm 77.6
% trong tổng số sử dụng vốn sẽ gđy rất nhiều kh khăn cho cng ty , cng ty đê mất đi
một lượng tiền mặt trong lưu thng cũng như để đầu tư văo lĩnh vực mới .Hơn nữa
việc tăng TSCĐ cũng sẽ lăm cho việc thu hồi vốn của cng ty kĩo dăi thời gian , vng
quay vốn sẽ t hơn ,rủi ro cao hơn . Mặc d số tiền câc khoản phải thu tăng lín nhưng
số tiền cng ty phải trả bớt CBCNV vă câc khoản phải trả nộp khâc cũng chiếm khng
nhỏ .Do đ lượng tiền lưu thng khng c nhiều , điều năy khiến cho cng ty mất khả
năng nhanh chng ,kịp thời nắm bắt cơ hội đầu tư trong kinh doanh,mở rng phạm vi
hoạt động ,mở rộng thị trường cũng như thị phần của cng ty .Vậy đđy lă những vấn
đề cng ty nín xem xĩt lại ,trong kinh doanh lượng tiền mặt lớn chnh lă sức mạnh
cạnh tranh mạnh , nhanh vă kịp thời trong mọi hoạt động DN ni chung vă tại CT ni
riíng .
+ Về diễn biến nguồn vốn : Nguồn vốn chủ yếu được huy động lă từ việc
giảm hăng tồn kho số tiền lă 10.151.481.039,40 đồng chiếm 35,14 % tổng giâ trị
diễn biến nguồn vốn ,tiền khấu hao TSCĐ 265.014.642 đồng chiếm 0,92% vă huy
động từ việc giảm nguồn vốn CSH 142.118.678,60 đồng chiếm 0,49% tổng giâ trị
diễn biến nguồn vốn >Nguồn vốn được huy động từ những khoản tiền trín lă việc
nín cần vă cần thiết v số lượng hăng tồn kho nhiều sẽ lăm cho nguồn ứ đọng , dẫn
đến cng ty sẽ mất .
Hay :
Doanh thu thuần
Hiệu suất sd VCĐ =
VCĐ đầu năm + VCĐ cuối năm
2
Ta c : ( số liệu trch từ bảng kết quả HĐKD năm 2002, năm 2003 )
2.952.530.798 + 2.828.749.383
VCĐbq =
(2002) 2
2.828.749.383 + 2.576.197.783
VCĐbq =
(2003) 2
Vậy :
Hiệu suất sử dụng 305.485.639.016
= = 113,03
VCĐ năm (2003) 2.702.473.583
Hiệu suất sử dụng 336.500.516.037
= = 116,4
VCĐ năm (2002) 2.890.640.091
Từ đ ta thấy hiệu quả sử dụng VCĐ cuối năm 2003 so với đầu 2003 của
cng ty thấp hơn (116,4 - 113,03 = 3,37). Điều năy chứng tỏ cng ty sữ dụng VCĐ
c hiệu quả tốt. Thay v ở nam 2002, 1 đồng VCĐ bnh quđn sữ dụng trong kỳ chỉ
tạo 116,4 đồng doanh thu th văo năm 2003, 1 đồng VCĐ bnh quđn sữ dụng
trong kỳ th tạo ra 113,03 đồng doanh thu, tăng đồng doanh thu
VCĐ bnh quđn
Hăm lượng VCĐ =
Doanh thu thuần
Hăm lượng VCĐ 2.702.473.583
= = 0,008
Năm (2003) 305.485.639.016
Hăm lượng VCĐ 336.500.516.037
= = 1,102
Năm (2002) 305.485.639.016
Chỉ tiíu năy cho thấy, cứ 1 đồng doanh thu được tạo ra trong kỳ th cần bao
nhiíu đồng vốn bnh quđn? Vậy văo năm 2003 cứ 1 đồng doanh thu dược tạo ra th
cng ty cần 0,008 đồng VCĐ bnh quđn. Trong khi đ ở nam 2002 cứ 1 đồng doanh
thu được tạo ra th cần 1,102 đồng VCĐ bnh quđn.
V vậy ta c thể kết luận. Hăm lượng VCĐ cng ty sử dụng ở năm 2003 c hiệu
quả hơn so với năm 2002, văo năm 2003 cng ty đê tiết kiệm được 1,102 - 0,008 =
1,094 đồng VCĐ bnh quđn. Tuy vậy số tiết kiệm năy khng lớn lắm ccng ty nín cố
gắng hơn.
Lợi nhuận (2003) 107.972.644,60
Doanh lợi VCĐ = = = 0,04
VCĐ bnh quđn 2.702.473.583
Cứ 1 đồng VCĐ bnh quđn năm 2003 th tạo ra 0,04 đồng lợi nhuận. Điều năy
cho thấy VCĐ năm 2003 chưa được khai thâc tối đa, khng hiệu quả lắm trong hoạt
động sản xuất kinh doanh, thương mại vă dịch vụ noi chung.
2. Phđn tch ỳnh hnh quản lý vă sử dụng VCĐ (TSCĐ) của cng ty.
Bảng 3: Bảng phđn tch tnh hnh quản lý vă sử dụng VCĐ (TSCĐ)
Chính lệch
Chỉ tiíu 2002 2003
Giâ trị Tỷ lệ %
I. TSCĐ 2.828.749.383 2.576.197.783 252.551.600 0,87
1. TSCĐ hữu hnh 2.828.749.383 2.576.197.783 252.551.600 0,87
Nguyín giâ 5.082.419.927 5.094.882.969 12.463.042 0,025
Hao mn luỹ kế (+) (2.253.670.544) (2.518.685.186) 265.014.642 0,92
2. TSCĐ thuí T-
Chnh
3. TSCĐ v hnh
Qua bảng trín ta thấy TSCĐ giảm văo năm 2003 với số tiền giảm
252.551.600 đồng, với tỷ lệ 0,87% so với năm 2003.
Nguyín nhđn TSCĐ giảm chủ yếu do TSCĐ hữu hnh giảm 0,87%, trong đ
nguyín giâ tăng 0,025%, hao mn giảm đến 0,92% so với năm 2002, tring khi câc loại
TSCĐ khâc khng tăng. Với doanh nghiệp thănh lập của cng ty th việc tăng TSCĐ
hữu hnh lă điều cần vă nín lăm, nhưng cũng tuỳ văo mi trường vă loại hnh hoạt động
của cng ty mă chuẩn bị TSCĐ cho ph hợp v trong thđn TSCĐ n đê chiếm 1 lượng
vốn khng nhỏ vă việc thu hồi vốn từ khoản năy lại rất kh khăn vă cần nhiều thời gian
như đê phđn tch ở (phần II mục II) chnh vi điều đ câc nhă quản lý nín nghiín cứu vă
sử dụng TSCĐ đng để tiết kiệm vốn vă lượng vốn lưu thng gip cng ty kịp thời đầu tư
mới, nhanh chng thu hồi vốn vă tạo ra lợi nhuận.
KQHĐKD
01/01- 01/12/2003
Chỉ tiíu Mê số 2002 2003
1 2 3 4
DTT 10 336.500.516.037 305.485.639.016
LN thuần từ HĐKD 30 (6.643.244.953,1) (4.580.323.121,4)
LN khâc 40 1.864.891.839 4.688.295.766
LN trước thuế 50 5.686.502.972 107.972.644,6