Tổng quan hệ điều hành linux

  • 196 trang
  • file: .pdf

đang tải dữ liệu....

Tài liệu bị giới hạn, để xem hết nội dung vui lòng tải về máy tính.

Tải xuống - 196 trang

Nội dung text: Tổng quan hệ điều hành linux

Hệ điều hành Linux
Phần 1: Sử dụng Linux
Đăng nhập vào Linux
„ Ví dụ màn hình đăng nhập:
pc29 login: bctruong
password: bctruong123
[bctruong@pc29 bctruong]$
„ bctruong và bctruong123 là thông tin
username và password đã cấp trong hệ thống
(lưu ý Linux có phân biệt chữ hoa và chữ
thường).
„ pc29 là tên máy tính (hostname)
„ Ký hiệu $ là dấu nhắc lệnh (bash shell)
„ Ký hiệu # là dấu nhắc lệnh của user root
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 2
Đăng nhập vào Linux (tt)
„ Các loại user account trên Linux:
„ root: Admin account, tương tự account
Administrator trên WinNT/200x
„ daemon, shutdown, ftp, apache, …:
System account – dùng khi thực thi chương
trình. Không thể đăng nhập bằng các account
này.
„ lan, viet, tuan, …: User account, mỗi
account thường được cấp một thư mục làm
việc (home directory), ví dụ /home/tuan
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 3
Đăng nhập vào Linux (tt)
„ Thông tin về user account:
„ uid: Mã người dùng (User ID)
„ gid: Mã nhóm người dùng (Group ID)
„ username, password
„ Home directory: Có chứa một số file chuẩn:
„ .bash_profile: Thực thi mỗi khi user login,
thường dùng để đặt biến môi trường PATH
„ .bash_logout: Thực thi mỗi khi user logout.
„ .bash_history: Chứa các dòng lệnh user đã gõ.
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 4
Đăng nhập vào Linux (tt)
„ Đề nghị về password an toàn:
„ Từ 8 kí tự trở lên
„ Không dùng các từ trong từ điển
„ Không đặt trùng với username
„ Chứa cả chữ, số và ký tự đặc biệt
„ Không ghi chép ra giấy
„ Nên thay đổi theo định kỳ
„ Tránh đăng nhập bằng tài khoản root:
„ => Ngừa việc vô tình làm hỏng hệ thống
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 5
Đăng nhập vào Linux (tt)
„ Tạo một user account mới:
pc29 login: root
password: password
# useradd tuan -> tạo user tuan
# passwd tuan -> đặt mật khẩu
Changing password for user tuan
New password: password
Retype new password: password
# exit -> thoát khỏi root
Lưu ý: password không hiển thị khi nhập
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 6
Đăng nhập vào Linux (tt)
„ Đăng nhập bằng user account vừa tạo:
pc29 login: tuan
Password: nhtuan123
$ passwd -> đổi mật khẩu (nếu cần)
„ Xem username của mình:
$ whoami
tuan
$ who am i
tuan pts/0 May 18 18:29
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 7
Đăng nhập vào Linux (tt)
„ Xem các user đang login:
$ who
tuan pts/0 May 18 18:29
root tty01 May 15 15:18
root tty03 May 15 15:17
„ Kí hiệu terminal nối trực tiếp vào máy:
„ tty01, tty02, tty03, …
„ Kí hiệu terminal giả lập (pseudo terminal):
„ pts/0, pts/1, pts/2, …
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 8
Đăng nhập vào Linux (tt)
„ Xem chi tiết các user đang login:
$ w
15:10:41 up 4 days, 5:29, 3 users, load
average: 0.91, 0.73, 0.35
USER TTY FROM LOGIN@ IDLE JCPU PCPU WHAT
tuan pts/0 10.1.1.3 18:29 .0s .01s .01s w
root tty01 - 15:18 2:0 .03s .00s w
root tty03 - 15:17 5:23 0s 0s w
„ PCPU: Thời gian chương trình “WHAT” chạy
„ JCPU: Tổng thời gian các chương trình của
user đang chạy
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 9
Thoát khỏi Linux
„ Logout:
„ $ logout hoặc
„ $ exit
„ Khởi động lại máy:
„ $ reboot hoặc
„ Nhấn tổ hợp phím Ctrl – Alt - Del
„ Tắt máy:
„ $ poweroff hoặc
„ $ shutdown –h now
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 10
Các lệnh Linux cơ bản
„ Sử dụng tùy chọn trên dòng lệnh:
„ Lệnh liệt kê nội dung thư mục:
$ ls
$
„ Liệt kê tất cả các file, kế cả file ẩn:
$ ls –a
./ .bash_history .kermrc .lessrc
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 11
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Sử dụng tùy chọn trên dòng lệnh: (tt)
„ Liệt kê chi tiết tất cả file:
$ ls –al
total 10
drwxr-xr-x 3 tuan users 1024 Dec 21 ./
drwxr-xr-x 6 root root 1024 Dec 14 ../
-rw-r--r-- 1 tuan users 163 Dec 7 .kermrc
-rw-r--r-- 1 tuan users 34 Jun 6 .less
-rw-r--r-- 1 tuan users 114 Nov 23 .lessrc
drwxr-xr-x 2 tuan users 1024 Dec 7 .term/
„ Có thể thay đổi trật tự các tùy chọn:
$ ls –la -> cho kết quả tương đương lệnh trên
$ ls –a -l -> cho kết quả tương đương lệnh trên
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 12
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Sử dụng tùy chọn trên dòng lệnh: (tt)
„ Liệt kê theo thứ tự thời gian file (giảm dần):
$ ls –alt
total 10
drwxr-xr-x 3 tuan users 1024 Dec 21 ./
drwxr-xr-x 6 root root 1024 Dec 14 ../
drwxr-xr-x 2 tuan users 1024 Dec 7 .term/
-rw-r--r-- 1 tuan users 163 Dec 7 .kermrc
-rw-r--r-- 1 tuan users 114 Nov 23 .lessrc
-rw-r--r-- 1 tuan users 34 Jun 6 .less
„ t: Viết tắt từ “sort by time”
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 13
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Sử dụng tùy chọn trên dòng lệnh: (tt)
„ Liệt kê theo thứ tự thời gian file (tăng dần):
$ ls –altr
total 6
-rw-r--r-- 1 tuan users 34 Jun 6 .less
-rw-r--r-- 1 tuan users 114 Nov 23 .lessrc
drwxr-xr-x 2 tuan users 1024 Dec 7 .term/
-rw-r--r-- 1 tuan users 163 Dec 7 .kermrc
drwxr-xr-x 6 root root 1024 Dec 14 ../
drwxr-xr-x 3 tuan users 1024 Dec 21 ./
„ Tùy chọn r dùng để xuất kết quả theo thứ tự ngược lại
„ Lưu ý tùy chọn r khác với R – dùng khi liệt kê cả những thư
mục con bên trong.
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 14
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Sử dụng tham số dòng lệnh:
„ Liệt kê chi tiết thư mục /usr/local/src:
$ ls –l /usr/local/src
„ Liệt kê thư mục cha:
$ ls ..
„ Liệt kê thư mục làm việc của user:
$ ls ~
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 15
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Chuyển hướng nhập/xuất (redirection):
„ Dữ liệu đầu ra từ command1 được chuyển cho
đầu vào của command2 thông qua “pipe”:
command1 | command2
„ Kí hiệu “|” có thể tìm thấy ở phím “\”
„ Liệt kê thư mục theo từng trang bằng cách sử
dụng pipe:
$ ls /usr/local/src | more
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 16
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Chuyển hướng nhập/xuất: (tt)
„ Để gửi kết quả thực thi lệnh ra file, sử dụng kí
hiệu “>”
„ Liệt kê một thư mục ra file output.txt trên đĩa:
$ ls /usr/local/src > output.txt
„ Sau đó, có thể xem nội dung output.txt:
$ more output.txt hoặc
$ less output.txt hoặc
$ tail output.txt -> Chỉ xem 10 dòng cuối
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 17
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Chuyển hướng nhập/xuất: (tt)
„ Kí hiệu “>” luôn tạo một file mới hoặc thay thế
nội dung file đã có
„ Để bổ sung thêm nội dung mà không ghi đè
lên file đã có, sử dụng kí hiệu “>>”
„ Bổ sung danh sách user đang làm việc vào file
output.txt:
$ who >> output.txt
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 18
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Quy ước mô tả lệnh Linux:
„ Chữ không nằm trong các dấu [], <>, {}
được giữ nguyên:
$ ls [-l]
„ Chữ trong [] là tùy chọn (không bắt buộc):
$ ls [-l]
„ Dấu <> và chữ bên trong được thay bằng
đoạn chữ tương ứng:
$ more
nếu là output.txt -> more output.txt
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 19
Các lệnh Linux cơ bản (tt)
„ Quy ước mô tả lệnh Linux: (tt)
„ Dấu {} ý nói chỉ được chọn một trong nhiều
giá trị liệt kê bên trong:
$ hostname { | -F }
-> hostname hoặc
-> hostname –F
Dấu | dùng để phân cách các lựa chọn với nhau
„ Dấu … mô tả nhiều tham số tương tự:
$ more [filenames …]
-> more file1 file2 file3 file4 file5
TDE - HCM Thực hành Hệ Điều hành Linux 20