Dns - dịch vụ tên miền

  • 31 trang
  • file: .pdf

đang tải dữ liệu....

Tài liệu bị giới hạn, để xem hết nội dung vui lòng tải về máy tính.

Tải xuống - 31 trang

Nội dung text: Dns - dịch vụ tên miền

Dịch
 vụ
 tên
 miền
Nội
 dung
• Vai trò của DNS
• Hệ thống tên miền
• Các thành phần của hệ thống tên miền
• Cơ chế giải tên miền
• Các vấn đề về bảo mật
• Các loại server DNS
• Cài đặt và cấu hình DNS
Vai
 trò
 của
 DNS
Vai
 trò
 của
 DNS
• Phân giải tên miền thành IP
• Là dịch vụ cần thiết cho các dịch vụ mạng
khác
• Có nhiều giải pháp
– WINNS, NIS, DNS, host file
• Giải pháp tập trung
• Giải pháp phân tán
– Chức năng, dữ liệu, quản lý
Hệ
 thống
 các
 tên
 miền-­‐cấu
 trúc
Hệ
 thống
 tên
 miền-­‐cấu
 trúc
• Gốc
 “.”
 
• Tên
 miền
 cấp
 1
 
– Chức
 năng
 (gTLD),
 quốc
 gia
 (ccTLD),
 tài
 trợ
 (sTLD)
 
• Tên
 miền
 cấp
 2
 
– Chức
 năng-­‐quốc
 gia,
 tỉnh-­‐quốc
 gia,
 khác
 
• FQDN-­‐tên
 miền
 đầy
 đủ
 
– www.hut.edu.vn.
Hệ
 thống
 tên
 miền-­‐quản
 lý
• ICANN
 (Internet
 Corporabon
 for
 Assigned
 
Numbers
 and
 Names
 
• Root
 Servers
 Systems
 Advisory
 Commifee
 
(RSSAC)
 
• Ủy
 quyền
 cho
 
 
– Các
 ủy
 ban
 của
 các
 nước
 (ccTLD)
 
– Các
 nhà
 đăng
 ký
 (gTLD,
 sTLD)
 
– Các
 nhà
 đăng
 ký
 phạm
 vi
 từng
 nước
 
• Ủy
 quyền
 hoàn
 toàn
 
• Nguyên
 tắc
 bên
 trái
 
Các
 thành
 phần
 của
 hệ
 thống
 tên
 miền
• Root Server
• TLD server
• Các server khác
• DNS resolver
• Dữ
 liệu
 trên
 các
 server
 
– Cấu
 hình
 của
 các
 server
 
– Dữ
 liệu
 được
 phân
 bố
 trên
 server
 (zone
 file)
 
– Dữ
 liệu
 bộ
 nhớ
 đệm
Dữ
 liệu
 phân
 bố
 trên
 server
• Zone
 file:
 lưu
 trữ
 các
 thông
 bn
 về
 một
 zone
 
• Các
 bản
 ghi
 trong
 zone
 file
 
– Thông
 bn
 chung
 về
 zone
 
– Thông
 bn
 về
 các
 host
 trong
 zone
 (A,
 AAAA,
 
CNAME)
 
– Thông
 bn
 về
 các
 dịch
 vụ
 trong
 zone
 (MX,
 SRV,
 ….)
 
– Thông
 bn
 về
 các
 subdomain
 trong
 zone
 (NS)
 
Không
 gian
 tên
 và
 không
 gian
 địa
 chỉ
Phân
 tán
 không
 gian
 tên
 
Các hệ phân tán @ Hà Quốc Trung
3/27/2010
  12
 
2010
Quản
 lý
 không
 gian
 tên
 
Mức vận
Mức hành chính h à n h
Tính chất Mức toàn cầu
(administratial) (managerial
)
Quốc gia/tổ chức
Qui mô địa lý Toàn cầu Tổ chức nhỏ
lớn
Số lượng server tương tác Một vài (16) Nhiều Lớn
Thời gian đáp ứng Giây 10-3 giây Ngay
Tốc độ cập nhật Ít cập nhật Liên tục Liên tục
Số lượng sao lưu Nhiều Rất ít Không có
Bộ nhớ đệm trên client Có Có Có
13
 

 chế
 giải
 tên
 miền
 không
 đệ
 qui
• Client gửi yêu cầu dạng không đệ qui đến server
– Server thỏa thuận với client có hỗ trợ hay không
• Nếu không
• Nếu tồn tại host, gửi thông báo trả lời về cho client
• Nếu không có trả lời là không có host nào như vậy
• Nếu server đang bận báolỗi
• Nếu có Server tìm trong dữ liệu cục bộ (không
thấy)
• Server gửi cho client địa chỉ của các root server
• Client hỏi Các root server về tên miền
• Các root server trả lại địa chỉ của các DNS
• Client tiếp tục hỏi các server khác
Cơ chế giải tên miền đệ qui
• Client gửi thông báo đệ qui đến server
– Server thỏa thuận với client có hỗ trợ hay không
– Nếu tồn tại host, gửi thông báo trả lời về cho client
– Nếu không có trả lời là không có host nào như vậy
– Hoặc trả lời là host đang bận
• Server tìm trong dữ liệu cục bộ (không thấy)
• Server gửi cho các root server
• Các root server gửi IP các NS TLĐ
• Server hỏi các server khác về tên miền
• Trả lời lại client
Diễn giải ngược tên miền
• Gửi thông báo yêu cầu diễn giải ngược
– Không có nhiều DNS server hỗ trợ
• Dùng zone ngược để lưu trữ các thông tin
giải địa chỉ ngược
• 142.47.202.in-addr.arpa.zone
• Các bản ghi PTR
Các loại server DNS
Các thao tác giữa
Master Slave Cache
các server
• Quản lý các thông • Quản lý các thông • Không tham gia • Cập nhật đầy đủ
tin liên quan đến tin về một miền đã vào quá trình zone
một hoặc nhiều được Master quản quản lý thông tin • Cập nhật tăng
tên miền lý của domain dần
• Trả lời các yêu • Nhận thông tin về • Chỉ lưu trữ các • Thông báo về sự
cầu liên quan đến miền thông qua thông tin bằng bộ thay đổi
tên miền thao tác chuyển nhớ đệm • Cập nhật động
• Chuyển tiếp các miền
yêu cầu nếu
không có thông tin
• Các thông tin trả
lời được lấy cục
bộ từ server
• Các thông báo trả
lời được đặt là
Authoritative
Các
 loại
 server
 DNS
Cài
 đặt
 DNS
 dưới
 linux
• Cấu
 hình
 mạng
 với
 IP
 cố
 định
 
• Cài
 đặt
 các
 gói
 
– bind9
 
– bind9ubls
 
– dnsubls
Qui
 trình
 cài
 đặt