Bộ đề ôn tập thi tốt nghiệp thpt 2020 môn toán sở gd&đt bình phước đề (5)

  • 16 trang
  • file: .doc

đang tải dữ liệu....

Tài liệu bị giới hạn, để xem hết nội dung vui lòng tải về máy tính.

Tải xuống - 16 trang

Nội dung text: Bộ đề ôn tập thi tốt nghiệp thpt 2020 môn toán sở gd&đt bình phước đề (5)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN TẬP THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2020
BÌNH PHƯỚC MÔN: TOÁN
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho tứ giác lồi và điểm S không thuộc mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng qua
và hai trong số bốn điểm ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2. Cho cấp số nhân có . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân .
A. B. C. D.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 4. Nếu cạnh của một hình lập phương giảm đi 5 lần thì thể tích của hình lập phương đó giảm đi bao
nhiêu lần?
A. 125. B. 25. C. 5. D. .
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số
A. B. C. D.
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 7. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a và chiều dài 3a. Chiều cao của khối
chóp là 4a. Thể tích của khối chóp tính theo a là
A. B. C. D.
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón là
A. B. C. D.
Câu 9. Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Trang 1
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 11. Giá trị của biểu thức bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 12. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy là a. Tính độ dài đường cao h của
hình trụ đó
A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có một điểm. B. Có hai điểm. C. Có ba điểm. D. Có bốn điểm.
Câu 14. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. x = 1. B. y = 5. C. x = 0. D. y = 0.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Trang 2
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn . Nếu thì có giá trị bằng
A. . B. . C. D. .
Câu 19. Tính mô-đun của số phức z = 3 + 4i.
A. 3. B. 5. C. 7. D.
Câu 20. Cho hai số phức . Mô-đun của hiệu hai số phức đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 21. Điểm M biểu diễn số phức z = 2 – i trên mặt phẳng tọa độ Oxy là
A. B. C. D.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là
A. B. C. D.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm đi qua điểm có phương trình
A. B.
C. D.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và chứa đường
thẳng và có một véc-tơ pháp tuyến là Tính a+b.
A. B. C. D.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Gọi là mặt phẳng
chứa đường thẳng và song song với đường thẳng AB. Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng ?
A. B. C. D.
Trang 3
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có . Góc giữa hai véc tơ và là
A. B. C. D.
Câu 27. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm Số đã cho là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Khi đó tích bằng
A. B. C. D.
Câu 29. Cho a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 32. Cho tam giác vuông cân tại . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam
giác quanh cạnh bằng
A. B. C. D.
Câu 33. Cho tích phân . Khi đặt thì tích phân đã cho trở thành
A. B. C. D.
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm.
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là
A. 12. B. 1. C. 11. D. 10.
Câu 36. Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Tính .
A. B. . C. D.
Trang 4
Câu 37. Cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi là mặt
phẳng chứa và song song với . Khoảng cách giữa và là
A. B. C. D.
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Viết phương
trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng .
A. B. C. D.
Câu 39. 4 người đàn ông, 2 người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế đặt quanh một bàn
tròn. Xác suất để xếp đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông là
A. B. C. D.
Câu 40. Cho tứ diện đều cạnh a. Gọi là trung điểm cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng
A. B. C. D.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên (0; 2)?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 42. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi
sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong
khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 44. Khi cắt khối trụ (T) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T) một khoảng bằng
ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng . Tính thể tích V của khối trụ (T).
Trang 5
A. B. C. D.
Câu 45. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] và thỏa mãn f(0) = 2, .
Tính .
A. B. C. D.
Câu 46. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt?
A. 2. B. 6. C. 4., D. 0.
Câu 47. Cho hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện và . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P = 2a + 4b – 3 là
A. . B. C. D.
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần tử của tập hợp S
bằng bao nhiêu?
A. 108. B. 136. C. 120. D. 210.
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm . Thể tích của
khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 50. Biết là hai nghiệm của phương trình và
với a,b là hai số nguyên dương. Tính a+b.
A. B. C. D.
Hết
Trang 6
Đáp án
1-D 2-A 3-D 4-A 5-A 6-C 7-D 8-D 9-A 10-A
11-A 12-B 13-B 14-B 15-D 16-A 17-A 18-D 19-B 20-A
21-B 22-C 23-C 24-B 25-C 26-D 27-B 28-D 29-D 30-C
31-D 32-B 33-D 34-C 35-A 36-C 37-D 38-D 39-C 40-D
41-B 42-A 43-B 44-D 45-C 46-C 47-A 48-B 49-D 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Số mặt phẳng qua S và hai trong số bốn điểm A, B, C, D bằng số tổ hợp chập 2 của 4 phần tử. Vậy có
mặt phẳng.
Câu 2: Đáp án A
Suy ra: hoặc
Với thì
Với thì
Câu 3: Đáp án D
Ta có
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Hàm số xác định với
Câu 6: Đáp án C
Ta có
Câu 7: Đáp án D
Ta có
Câu 8: Đáp án D
Ta có
Trang 7
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Dựa bào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án B
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a và chiều cao h là:
Vậy độ dài đường cao của hình trụ đó là
Câu 13: Đáp án B
Từ bảng biến thiên ta có hàm số có hai điểm cực trị là và
Câu 14: Đáp án B
Hình vẽ là đồ thị hàm số với và hàm số có hai điểm cực trị là và
Ta thấy chỉ có hàm số thỏa mãn các điều kiện đó.
Câu 15: Đáp án D
Ta có: đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 16: Đáp án A
Ta có
Câu 17: Đáp án A
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Câu 18: Đáp án D
Ta có
Câu 19: Đáp án B
Ta có
Câu 20: Đáp án A
Ta có
Câu 21: Đáp án B
Số phức có điểm biểu diễn là
Câu 22: Đáp án C
Trang 8
Hình chiếu vuông góc của điểm lên trục Oz là điểm
Câu 23: Đáp án C
Mặt cầu có bán kính
Mặt cầu tâm bán kính là
Câu 24: Đáp án B
Lấy điểm . Ta có
Mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d nên mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến
Khi đó véc-tơ cũng là véc-tơ pháp tuyến của (P). Suy ra
Vậy
Câu 25: Đáp án C
Ta có
Véc-tơ chỉ phương của d là
Suy ra
Vì chứa d và song song với AB nên véc-tơ là một véc-tơ pháp tuyến của .
Lại có, điểm
Do đó, phương trình của là
Lần lượt thay tọa độ các điểm trong các phương án ta được điểm thỏa mãn.
Câu 26: Đáp án D
Vì và nên ta suy ra
Trang 9
Suy ra
Câu 27: Đáp án B
Ta có Ta có bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu ta thấy đổi dấu khi x chạy qua 0 và 2 nên hàm số có 2 điểm cực trị
Câu 28: Đáp án D
Hàm số xác định và liên tục trên
Ta có và có một nghiệm thuộc là
Mặt khác
Vậy
Do đó
Câu 29: Đáp án D
Với a, b, c, d là các số thực dương, khác 1 ta có
Câu 30: Đáp án C
Xét hệ
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số và là 2.
Câu 31: Đáp án D
Trang 10
Ta có:
Câu 32: Đáp án B
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được một hình nón có bán kính đáy và chiều cao là
Áp dụng công thức tính thể tích khối nón ta có
Câu 33: Đáp án D
Ta có
Đổi cận
Khi đó
Câu 34: Đáp án C
Ta có
Do mỗi đơn vị trên trục là 2cm nên
Câu 35: Đáp án A
. Vậy ư có phần ảo là 12.
Câu 36: Đáp án C
Ta có
Suy ra . Do đó
Câu 37: Đáp án D
Lấy . Vì nên
Câu 38: Đáp án D
Ta có . Do vậy, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB là (0;1;1).
Lại có véc-tơ chỉ phương của là phương trình đường thẳng
Trang 11
Câu 39: Đáp án C
Số cách xếp 7 người vào một bàn tròn là 6!.
Gọi A là biến cố đứa trẻ ngồi cạnh hai người đàn ông.
Lấy 2 người đàn ông bất kì có 6 cách. Cho hai người đó ngồi vào bàn cạnh nhau có 2 cách. Cho đứa trẻ vào
giữa hai người đàn ông có 1 cách. 4 người còn lại có 4! cách. Vậy số phần tử của A là 288. Do đó xác suất để
biến cố A xãy ra là
Câu 40: Đáp án D
Gọi N là trung điểm của BD, ta có . Mà suy ra
.
Ta có
Gọi H là trung điểm của MN, ta có , và
Suy ra
Mặt khác
Do đó
Câu 41: Đáp án B
Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng khi và dấu xảy ra tại hữu hạn điểm trên khoảng
đó.
với
Xét hàm số trên khoảng
Ta có .
Bảng biến thiên
Trang 12