Bài 2 các kỹ năng giao tiếp hiệu quả

  • 50 trang
  • file: .pdf

đang tải dữ liệu....

Tài liệu bị giới hạn, để xem hết nội dung vui lòng tải về máy tính.

Tải xuống - 50 trang

Nội dung text: Bài 2 các kỹ năng giao tiếp hiệu quả

Baøi 2
1
NỘI DUNG CHÍNH
I CÁC KÊNH GIAO TIẾP
1 Giao tiếp bằng ngôn ngữ
2 Giao tiếp phi ngôn ngữ
II CÁC KỸ NĂNG HỖ TRỢ QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP
1 Kỹ năng lắng nghe
2 Kỹ năng đặt câu hỏi
3 Sự thấu cảm
4 Ý thức về sự khác biệt văn hóa
I. CÁC KÊNH GIAO TIẾP
1. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
Ngôn ngữ là hệ thống những ký hiệu và từ ngữ
được con người sử dụng trong quá trình giao tiếp.
Để sử dụng ngôn ngữ hiệu quả, cần lưu ý:
 Nội dung của ngôn ngữ.
 Phát âm, giọng nói, tốc độ nói.
 Phong cách ngôn ngữ.
3
1. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
Là nghĩa của từ mà chúng
ta nói hay viết.
Nội dung của Nội dung của ngôn ngữ
mang tính khách quan và
ngôn ngữ
chủ quan.
Ngôn ngữ giao tiếp mang
tính tình huống.
Phát âm, giọng nói, tốc độ nói
Lối nói thẳng
Phong cách Lối nói lịch sự
ngôn ngữ
Lối nói ẩn ý
Lối nói mỉa mai, châm chọc
1. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
Chọn ngôn ngữ sao cho phù
hợp với người nhận.
Tóm lại Tránh dùng những từ chuyên
môn của ngành nghề.
Chọn thời điểm thích hợp.
2. Giao tiếp phi ngôn ngữ
Thảo luận
1.Những tín hiệu không lời
khiến cho bạn cảm thấy dễ
dàng nói chuyện với một
người mới quen.
2.Những tín hiệu không lời
khiến cho bạn cảm thấy
muốn lảng tránh một người
nào đó.
7
2. Giao tiếp phi ngôn ngữ 80%
Những biểu hiện của GT phi ngôn ngữ bao gồm:
 Ánh mắt:
o Nhìn thẳng vào người đối thoại.
o Không nhìn chăm chú vào người khác.
o Không nhìn người khác với ánh mắt coi
thường, giễu cợt hoặc không thèm để ý.
o Không đảo mắt hoặc đưa mắt liếc nhìn một
cách vụng trộm.
o Không nheo mắt hoặc nhắm cả 2 mắt trước
mặt người khác.
 Nét măt: (Vui mừng, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi,
tức giận, ghê tởm… khoảng 2000 nét mặt)
Hạnh phúc Bàng hoàng
Bị tổn thương Ngập ngừng, không chắc chắn
Buồn Căng thẳng
Chán ghét Sao mà tôi ngốc thế 10
 Nụ cười:
Có bao nhiêu kiểu cuời
thì có bấy nhiêu cá tính:
Cười mỉm – cười thoải
mái – cười nhếch mép,
cười giòn tan, cười tươi
tắn – cười đôn hậu –
cười gằn – cười chua
chát…
 Ăn mặc (Trang phục).
 Trang điểm và trang
sức.
 Tư thế (đi, đứng, ngồi):
“Đi như gió, đứng như cây
thông và ngồi như chuông”.
 Động tác (cử điệu): động
tác của đầu, tay, chân =>
động tác cần hợp lý và tự
nhiên.
 Khoảng cách:
o Khoảng cách công cộng:
> 3.5m
o Khoảng cách xã hội: 1.2
– 3.5m
o Khoảng cách cá nhân:
0.5 – 1.2m
o Khoảng cách thân mật: 0
– 0.45m
14
Một vài lưu ý về khoảng cách:
 Vùng khoảng cách giao tiếp chịu ảnh hưởng bởi
yếu tố văn hóa.
 Trong giao tiếp, chú ý chọn khoảng cách cho
phù hợp với tính chất mối quan hệ.
 Thay đổi khoảng cách tùy theo mục đích giao
tiếp.
 Cần linh hoạt thay đổi khoảng cách cho phù hợp
với tình huống giao tiếp.
 Sắp xếp không gian.
 Cách thức trang trí.
 Thinh lặng.
 Quà tặng.
THỰC HÀNH QUAN SÁT
THỰC HÀNH QUAN SÁT
THỰC HÀNH
Bạn là trưởng phòng HC – TH của một Cty.
Một nhân viên đến phòng của bạn và đưa ra một đề
nghị thay đổi phương pháp làm việc.
Bạn nói với cô ấy: “Tôi nghĩ rằng ý tưởng của
cô rất hay. Tôi nhất định sẽ suy nghĩ một cách rất
nghiêm túc về việc áp dụng nó”!
Điệu bộ của bạn:
 Tránh nhìn thẳng vào mặt cô ấy.
 Rờ tay lên cổ áo.
 Đứng quay lưng lại với cô ấy khi cô ấy đang nói.
Thông điệp thực tế mà cô ấy nhận được từ
cách ứng xử của bạn là gì?
II CÁC KỸ NĂNG HỖ TRỢ QUÁ TRÌNH GIAO TIẾP
1 Kỹ năng lắng nghe
2 Kỹ năng đặt câu hỏi
3 Sự thấu cảm
4 Ý thức về sự khác biệt văn hóa